Tham khảo Kim Min-jae (cầu thủ bóng đá)

  1. 1 2 김민재 KIM Minjae (bằng tiếng Hàn). KFA. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2020.
  2. 통영 횟집 아들 김민재, 한국축구 ‘괴물’이 되다 [Kim Min-jae, son of the sushi restaurant in Tongyeong, becomes "Monster" in South Korean football] (bằng tiếng Hàn). Kyunghyang. ngày 27 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2018.
  3. 홍명보+최진철… 21세 ‘괴물 수비수’ [Hong Myung-bo+Choi Jin-cheul... 21-year-old "Monster Defender] (bằng tiếng Hàn). Dong-A Ilbo. ngày 10 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2018.
  4. [인터뷰] 대표팀 데뷔전은 제외한, 김민재 이야기 [[Interview] Story about Kim Min-jae except his debut for national team] (bằng tiếng Hàn). Footballist. ngày 19 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2018.
  5. 축구선수 김민재, 그는 누구…‘어릴 적부터 두각을 드러낸 특급 신인’ [Footballer Kim Min=jae, Who is he?..."Super Rookie who has distinguished himself since he was young"] (bằng tiếng Hàn). TopStarNews. ngày 6 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2018.
  6. 김호곤 기술위원장 특별관리 받는 ‘촌놈’ 김민재 [Kim Min-jae, hillbilly, who receive special management from technical chief Kim Ho-gon] (bằng tiếng Hàn). Goal. ngày 3 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2018.
  7. 살아난 베테랑 염기훈 … 미래를 밝힌 신성 김민재 [The veteran Yeom Ki-hun who regains form...New rising star Kim Min-jae who brighten Korean soccer in the future] (bằng tiếng Hàn). JoongAng Ilbo. ngày 7 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2018.
  8. '이동국 발탁’ 신태용호, 이란-우즈벡전 소집 명단 발표 ["Lee Dong-gook was selected" Shin Tae-yong announced South Korea national football team roster] (bằng tiếng Hàn). KFA. ngày 14 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2018.
  9. ‘거물’의 등장 알린 이란전, 김민재의 놀라운 데뷔 [Kim Min-jae's amazing debut against Iran] (bằng tiếng Korean). No Cut News. ngày 31 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  10. “'무실점' 신태용호 최고수확, DF 김민재 발굴” ["Clean sheet" South Korea's best harvest, DF Kim Min-jae] (bằng tiếng Hàn). Sports Today. ngày 5 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2018.
  11. 한국축구, 9회 연속 월드컵 본선 진출 [South Korea had qualified for nine consecutive FIFA World Cups] (bằng tiếng Hàn). Seoul Daily. ngày 6 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2018.
  12. Reuters. “Son Heung-min spared military service as South Korea take Asian Games gold”. The Guardian. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2018.
  13. Kim Min-jae tại Soccerway
  14. 2017 K리그 영플레이어상 시상. Naver.com (bằng tiếng Hàn). KBS N SPORTS. ngày 20 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  15. 2017 K리그 클래식 베스트 11 시상. Naver.com (bằng tiếng Hàn). KBS N SPORTS. ngày 20 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  16. '특급 골잡이' 말컹, 프로축구 사상 첫 1·2부 MVP 석권. Naver.com (bằng tiếng Hàn). Yonhap News Agency. ngày 3 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  17. “AFC Asian Cup UAE 2019 Technical Report and Statistics”. AFC. ngày 29 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  18. “EAFF E-1 Football Championship 2019 Final Korea Republic”. EAFF. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Kim Min-jae (cầu thủ bóng đá) http://economy.donga.com/NEWS/View/Footer/3/all/20... http://www.goal.com/kr/%EB%89%B4%EC%8A%A4/%EA%B9%8... http://news.joins.com/article/21913256 http://www.kleague.com/club/player?player=20170035 http://www.sedaily.com/NewsView/1OKX66THRB http://stoo.asiae.co.kr/news/naver_view.htm?idxno=... http://www.footballist.co.kr/news/articleView.html... http://weekly.khan.co.kr/khnm.html?mode=view&code=... http://www.nocutnews.co.kr/news/4839974 http://www.kfa.or.kr/archive/player_history.php?se...